Nhật kí coding
-
Sentiment Analysis from Film Reviews | Vietnamese NLP with PhoBERT & Telegram Chatbot
Sentiment Analysis from Film Reviews | Vietnamese NLP with PhoBERT & Telegram Chatbot Comming soon…………………!!
-
HÀNH TRÌNH VIẾT CHUYÊN ĐỀ – KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP | NHỮNG ĐIỀU MIMI ƯỚC GÌ MÌNH BIẾT TỪ SỚM
🌿 HÀNH TRÌNH VIẾT CHUYÊN ĐỀ – KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP | NHỮNG ĐIỀU MIMI ƯỚC GÌ MÌNH BIẾT TỪ SỚM Nếu bạn đang chuẩn bị bước vào giai đoạn viết chuyên đề hoặc khóa luận tốt nghiệp, có lẽ trong lòng bạn đang mang rất nhiều cảm xúc: một chút hồi hộp, một chút lo lắng, xen lẫn cả sự háo hức chờ đợi những điều mới mẻ phía trước. Đây là một hành trình đặc biệt mà gần như sinh viên nào cũng phải trải qua – và với Mimi, đó từng là một trong những quãng thời gian đáng nhớ nhất thời sinh viên. Nhưng nếu ngày…
-
Một chiều đáng nhớ cùng các bạn sinh viên Công nghệ thông tin – một kỷ niệm thật đẹp của Mimi
Một chiều đáng nhớ cùng các bạn sinh viên Công nghệ thông tin |Một kỷ niệm thật đẹp của Mimi Chiều ngày 06/12/2025, Mimi đã có cơ hội tham gia buổi tập huấn GitHub cùng các bạn sinh viên ngành Công nghệ thông tin, Đại học Tây Nguyên — với vai trò là một trong hai khách mời speaker. Đó thật sự là một vinh dự lớn, và Mimi vô cùng biết ơn sự hỗ trợ chu đáo từ thầy cô và các bạn trong câu lạc bộ. Lần đầu đứng trước nhiều bạn sinh viên như vậy, cảm xúc trong Mimi có chút bỡ ngỡ, hồi hộp, xen lẫn…
-
Vocabulary of Mimibeoxu
Vocabulary of Mimibeoxu | Tổng hợp từ vựng hay sưu tầm được trong hành trình học tiếng Anh ✨ Cùng Mimi khám phá những nhóm từ vựng được chọn lọc theo từng chủ đề, giúp bạn dễ dàng áp dụng ngay khi gặp đúng tình huống nhé! Tổng hợp các synonym xuất hiện trong Reading Vstep incarnation = life : Kiếp sống (Tái sinh) primitve = anceint : lối sống nguyên thủy, cổ xưa prone = susceptible : dễ bị, dễ mắc phải rolled out = spread : mở rộng, triển khai phrase out = terminate : chấm dứt, loại bỏ dần judicious = wise : khôn ngoan, hợp lí…
-
Git & GitHub: Từ lịch sử hình thành đến hướng dẫn sử dụng chi tiết cho người mới bắt đầu
Git & GitHub | Giới thiệu, cách cài đặt và sử dụng lệnh cơ bản Trong lĩnh vực công nghệ thông tin, đặc biệt là phát triển phần mềm, việc cộng tác giữa nhiều lập trình viên trên cùng một dự án là điều thường xuyên diễn ra. Một dự án có thể kéo dài hàng tháng, hàng năm, với hàng nghìn thay đổi được thêm mới hoặc sửa chữa mỗi ngày. Nếu không có công cụ hỗ trợ quản lý lịch sử thay đổi, chia sẻ nguồn mã và phối hợp công việc, dự án sẽ rất dễ rơi vào hỗn loạn. Chính vì vậy, Git và GitHub đã…
-
Tổng hợp bài viết Tiếng Anh đủ các thể loại
Tổng hợp bài viết Tiếng Anh đủ các thể loại | Góp nhặt khắp nơi Đây là bài viết Mimi tổng hợp những bài viết ngắn, takenote, quote hay, lưu ý,…đủ các thể loại trong Writing để học và luyện viết tiếng Anh. Bài viết sẽ được cập nhật nhiều lần để bổ sung nhiều bài viết hơn! Leaflet: MOUNTAIN HIKING: A SAFETY GUIDE Are you planning a hike in the mountains? Follow these essential tips to have a safe and enjoyable trip. BEFORE YOU GO (Chuẩn bị) Check the weather forecast: Conditions in the mountains can change very quickly. Pack the right gear: Bring a map, plenty of water,…
-
“Get” và “Take” biến hóa trong tiếng Anh
“Get” và “Take” biến hóa trong tiếng Anh | Bảng tổng hợp các từ kết hợp thông dụng với get và take Mimi rất hay nhầm lẫn mấy từ đi với get và take, dòng họ của 2 đứa nó rất rộng và trải dài nhiều nghĩa kết hợp. Cùng mình tổng hợp tất cả các trường hợp thông dụng để học nhé! A. CÁC TỪ “GET” XUẤT HIỆN TRONG BÀI TẬP STT GET Expression English Meaning Nghĩa tiếng Việt 1 get rid of to remove or throw something away loại bỏ, vứt bỏ 2 get carried away become too excited and lose control bị cuốn theo, quá đà 3…
-
TÓM TẮT 30 CHỦ ĐIỂM TIẾNG ANH THƯỜNG GẶP
30 Chủ Điểm Ngữ Pháp Tiếng Anh Căn Bản | Bản Tóm Tắt Ngắn Gọn Dễ Học Lại Từ Đầu Lâu ngày, ngữ pháp căn bản của mình có dấu hiệu rụng rời nên ở bài viết này cùng Mimibeoxu tổng hợp ngắn gọn những kiến thức tiếng Anh thường gặp và cơ bản quan trọng nhất để lượm lại cái gốc đang lung lay nhé!…. A. NGỮ PHÁP NỀN TẢNG Day 1. Present Simple (Hiện tại đơn) Công dụng: thói quen, sự thật, thời khóa biểu. Dấu hiệu: always, usually, often, every…, seldom, never. Cấu trúc: S + V(s/es) / do/does + not + V. Mẹo thi: So sánh…
-
Ôn luyện Listening, Writing và Speaking Vstep cùng Mimibeoxu
Ôn luyện Vstep cùng Mimibeoxu | Tổng hợp 3 kĩ năng Listening, Speaking và Writing Cùng Mimi ôn luyện cách làm bài Vstep cùng với các dạng đề hay gặp trong đề thi thực nhé! Vì các phần trong bài đặc biệt speaking soạn theo thông tin liên quan đến Mimibeoxu nên các bạn có thể tham khảo và soạn lại cho phù hợp với trường hợp của cá nhân mình nhé! Listening Gợi ý bạn một số trang luyện Listening tiếng Anh Vstep hữu ích: Vstep B1, B2, C1 Practice Tests – EnglishTestStore – Đề luyện nghe mẫu sát format VSTEP, chia theo từng cấp độ, có audio +…
-
Tổng hợp tiếng Anh hữu ích | Mimibeoxu sưu tầm
Tổng hợp toàn bộ tiếng Anh hữu ích | Mimibeoxu sưu tầm Tổng hợp các kiến thức tiếng Anh hữu ích mà Mimi sưu tầm được cho các bạn tham khảo về nhé! Ngữ pháp linh tinh 1. leads to disaster Of course, people like to believe that winning money leads to disaster. 📌 lead to + noun = dẫn đến → diễn tả kết quả tiêu cực hoặc tích cực.➡️ “leads into” chỉ hướng chuyển động vật lý (lead into a room), không dùng để diễn tả kết quả. 2. causes The idea that winning a lot of money causes misery is actually a myth. 📌 cause + Noun…